Danh sách lãnh đạo cấp phòng các ban Đảng, MTTQ và các đoàn thể dự gặp mặt với Thường trực Tỉnh ủy
- Tổng cộng 2 đồng chí Trưởng phòng và tương đương.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Hồ Sỹ Hùng |
Trưởng phòng, Hành chính - Tổ chức - Quản trị |
2. |
Nguyễn Mạnh Cường |
Trưởng phòng Tổng hợp |
2. Văn phòng UBND tỉnh
- Tổng cộng 29 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 11 đồng chí, Phó phòng và tương đương 18 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Dương Hữu Châu |
TP Hành chính - Tổ chức |
2. |
Nguyễn Thị Mai Thương |
TP Tổng hợp |
3. |
Nguyễn Đình Đức |
TP Kinh tế |
4. |
Nguyễn Văn Trường |
TP Công nghiệp |
5. |
Tăng Văn Canh |
TP Nông nghiệp |
6. |
Trần Thị Ánh Huế |
TP Khoa giáo - Văn xã |
7. |
Trần Thị Tuyết Mai |
TP Quản trị - Tài vụ |
8. |
Đinh Hồng Vinh |
TP Nội chính |
9. |
Nguyễn Thị Thanh Bình |
TP Kiểm soát TTHC |
10. |
Đặng Tuấn Anh |
GĐ TT Tin học - Công báo |
11. |
Lê Văn Tân |
GĐ Cổng Thông tin ĐT |
12. |
Thái Minh Tuấn |
Phó Ban Tiếp dân |
13. |
Phạm Mạnh Thắng |
Phó Ban Tiếp dân |
14. |
Nguyễn Thị Anh Hoa |
Phó phòng HC - Tổ chức |
15. |
Thái Thị Thu Hương |
Phó phòng HC - Tổ chức |
16. |
Nguyễn Nghĩa Ngũ |
Phó phòng Tổng hợp |
17. |
Trần Hoài Nam |
Phó phòng Kinh tế |
18. |
Cao Minh Tú |
Phó phòng Công nghiệp |
19. |
Nguyễn Văn Hải |
Phó phòng Công nghiệp |
20. |
Hồ Văn Quỳnh |
Phó phòng Công nghiệp |
21. |
Nguyễn Quốc Việt |
Phó phòng Nông nghiệp |
22. |
Nguyễn Xuân Hùng |
Phó phòng Nông nghiệp |
23. |
Lê Ngọc Minh |
Phó phòng Nông nghiệp |
24. |
Chu Tú Toàn |
Phó phòng Khoa giáo - Văn xã |
25. |
Nguyễn Thị Hương |
Phó phòng Khoa giáo - Văn xã |
26. |
Phạm Thị Ca |
Phó phòng Quản trị - Tài vụ |
27. |
Vũ Hiếu |
Phó phòng Quản trị - Tài vụ |
28. |
Nguyễn Hải Nam |
Phó phòng Nội chính |
29. |
Phan Nhân Đồng |
Phó phòng Nội chính |
3. Ban Quản lý Khu Kinh tế Đông Nam
Tổng cộng: 15 đồng chí, trong đó trưởng phòng và tương đương 5 đồng chí; Phó phòng và tương đương 10 đồng chí
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Phan Nguyễn Quốc Khánh |
TP TN và MT |
2. |
Lê Kiên Cường |
Chánh Văn phòng |
3. |
Nguyễn Đức Sơn |
Trưởng phòng Kế hoạch và Đầu tư |
4. |
Đoàn Văn Đại |
Trưởng phòng Quy hoạch |
5. |
Đặng Quang Tuấn |
Trưởng phòng Quản lý |
6. |
Nguyễn Thị Loan |
Phó Văn phòng |
7. |
Hồ Uyên Vũ |
Phó phòng Tài nguyên |
8. |
Trương Thị Thanh Mai |
Phó phòng Tài nguyên |
9. |
Trần Đức Thành |
Phó Phòng KH |
10. |
Đinh Minh Sơn |
Phó phòng Quy hoạch |
11. |
Phạm Văn Nhật |
Phó phòng Quản lý xây dựng |
12. |
Đinh Văn Phong |
Phó phòng Quản lý Doanh nghiệp và LĐ |
13. |
Đoàn Thị Kim Oanh |
Phó Phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động |
14. |
Phan Cảnh Thịnh |
Phó GĐ Ban QLDA |
15. |
Phan Thành Nam |
Phó GĐ Ban QLDA |
- Tổng cộng 12đồng chí, trong đó trưởng phòng và tương đương 8 đồng chí; Phó phòng và tương đương 4 đồng chí
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Ngô Thị Thu Hường |
Chánh Văn phòng Sở KH&CN |
2. |
Nguyễn Mạnh Hà |
Chánh Thanh tra |
3. |
Nguyễn Quý Hiếu |
Trưởng phòng Quản lý Khoa học |
4. |
Phạm Hồng Hải |
Trưởng phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ |
5. |
Nguyễn Văn Kim |
Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
6. |
Ngô Hoàng Linh |
Giám đốc Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
7. |
Võ Hải Quang |
Giám đốc Trung tâm Thông tin Khoa học Công nghệ và Tin học |
8. |
Nguyễn Thị Minh Tú |
Giám đốc Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn |
9. |
Nguyễn Thông |
Phó Chánh Thanh tra |
10. |
Lê Văn Khánh |
Phó phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ Cơ sở |
11. |
Nguyễn Đình Lâm |
Phó phòng Quản lý Khoa học |
12. |
Bùi Quang Hưng |
Phó phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ |
5. Sở Giao thông Vận tải
- Tổng cộng 22 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 12 đồng chí; Phó phòng và tương đương 10 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Mai Thị Thanh Ngãi |
Chánh Văn phòng Sở |
2. |
Trần Anh Tuấn |
Trưởng phòng Quản lý phương tiện và người lái |
3. |
Nguyễn Viết Hùng |
Trưởng phòng Quản lý vận tải |
4. |
Hồ Quang Cảnh |
Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
5. |
Hồ khắc Hạnh |
Trưởng phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông |
6. |
Nguyễn Sỹ Thắng |
Chánh Thanh tra Sở |
7. |
Vương Đình Nhuận |
Giám đốc Ban Quản lý dự án công trình giao thông |
8. |
Hồ Bá Thái |
Giám đốc Ban QLDA VSNKTGT |
9. |
Nguyễn Quang Vinh |
Chánh Văn phòng Quỹ Bảo trì đường bộ |
10. |
Nguyễn Quý Khánh |
Giám đốc Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
11. |
Đặng Thanh Thương |
Giám đốc Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Nghệ An |
12. |
Võ Minh Đức |
CVP Ban ATGT |
13. |
Trần Công Thành |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
14. |
Nguyễn Hoàng Nam |
Phó phòng Quản lý phương tiện và người lái |
15. |
Hà Thị Xư Ghin |
Phó phòng Quản lý phương tiện và người lái |
16. |
Mai Xuân Việt |
Phó phòng Quản lý vận tải |
17. |
Lê Thanh Bình |
Phó phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
18. |
Nguyễn Trần Quảng |
Phó phòng Kế hoạch tổng hợp |
19. |
Phan Huy Chương |
Phó Chánh Thanh tra |
20. |
Hà Tiến Sơn |
Phó Chánh Thanh tra |
21. |
Nguyễn Xuân Vinh |
Phó Chánh Thanh tra |
22. |
Nguyễn Công Lý |
Phó Chánh Thanh tra |
6. Sở Du lịch
- Tổng cộng 8 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 6 đồng chí, Phó phòng và tương đương 2 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Nguyễn Thị Minh Hồng |
TP. Kế hoạch & Phát triển tài nguyên du lịch |
2. |
Trương Hải Linh |
TP. Quản lý Lữ hành |
3. |
Nguyễn Thanh Tùng |
TP. Quản lý cơ sở lưu trú |
4. |
Trần Mai Dương |
Chánh Văn phòng |
5. |
Trần Đình Hà |
Chánh Thanh tra |
6. |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Giám đốc Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
7. |
Nguyễn Thanh Trà |
PP. Kế hoạch & Phát triển tài nguyên du lịch |
8. |
Nguyễn Thị Phương |
Phó Chánh Văn phòng |
- Tổng cộng 6đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 4 đồng chí, Phó phòng và tương đương 2 đồng chí
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Phạm Văn Hiệp |
Chánh Văn phòng |
2. |
Giang Công Huy |
Trưởng phòng Quản lý Biên giới |
3. |
Phan Văn Tú |
Trưởng phòng Hợp tác Quốc tế |
4. |
Võ Văn Cường |
Trưởng phòng lãnh sự người VN ở nước ngoài |
5. |
Hoàng Thị Hương |
Phó Chánh Văn phòng |
6. |
Nguyễn Công Thắm |
Phó Chánh Thanh tra |
- Tổng cộng 21đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 10 đồng chí, Phó phòng và tương đương 11 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Bùi Xuân Hùng |
Trưởng phòng Kỹ thuật An toàn - MT |
2. |
Phan Bá Yên |
Chánh Văn phòng |
3. |
Nguyễn Trọng Lương |
Chánh Thanh tra |
4. |
Hoàng Minh Tuấn |
Trưởng phòng Quản lý Xuất nhập khẩu |
5. |
Trần Thị Mỹ Hà |
Trưởng phòng Quản lý Thương mại |
6. |
Nguyễn Văn Hiệp |
Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp |
7. |
Lê Đức Ánh |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
8. |
Nguyễn Thị Thanh Hiếu |
Trưởng phòng Kế hoạch TCKH |
9. |
Nguyễn XuânThanh |
Giám đốc Trung tâm Khuyến công và TVPTCN |
10. |
Nguyễn Văn Biển |
Giám đốcTrung tâm Tiết kiệm Năng lượng |
11. |
Nguyễn Cảnh Quế |
Phó Chánh Văn phòng |
12. |
Nguyễn Thị Quỳnh Phương |
Phó Chánh Văn phòng |
13. |
Võ Minh Tuấn |
Phó Chánh Thanh tra |
14. |
Hoàng Xuân Hồng |
Phó Chánh Thanh tra |
15. |
Hoàng Trung Hiếu |
Phó phòng Kế hoạch Tài chính - Tổnghợp |
16. |
Trần Ngọc Thạch |
Phó phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
17. |
Nguyễn Thị Nhi |
Phó phòng Quản lý Xuất nhập khẩu |
18. |
Phan Đức Thịnh |
Phó phòng Quản lý Thương mại |
19. |
Nguyễn Đăng Hải |
Phó phòng Quản lý Năng lượng |
20. |
LêThị Thu Hường |
Phó phòng Quản lý Năng lượng |
21. |
Nguyễn Quang Trung |
Phó phòng Quản lý Công nghiệp |
9. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Tổng cộng 24 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 10 đồng chí, Phó phòng và tương đương 14 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Chu Văn Long |
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ |
2. |
Nguyễn Trọng Bé |
Trưởng phòng Chính trị tư tưởng |
3. |
Nguyễn Trọng Hoàn |
Chánh Văn phòng |
4. |
Võ Thị Thanh Bình |
Trưởng phòng Kế hoạch tài chính |
5. |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Chánh Thanh tra |
6. |
Trần Thế Sơn |
Trưởng phòng GD mầm non |
7. |
Nguyễn Hồng Hoa |
Bí thư Chi bộ; sinh hoạt tại Chi bộ GD Tiểu học |
8. |
Nguyễn Tiến Dũng |
Bí thư Chi bộ; sinh hoạt tại Chi bộ GD Trung học |
9. |
Nguyễn Mạnh Hà |
Trưởng phòng GDCN - GDTX |
10. |
Thái Viết Thảo |
Trưởng phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng GD |
11. |
Nguyễn Quốc Khánh |
Phó phòng Tổ chức cán bộ |
12. |
Nguyễn Đình Thái |
Phó Chánh văn phòng |
13. |
Nguyễn Văn Tuân |
Phó Chánh văn phòng |
14. |
Nguyễn Văn Khương |
Phó phòng Kế hoạch tài chính |
15. |
Nguyễn Thị Tuất |
Phó phòng Chính trị tư tưởng |
16. |
Nguyễn Văn Tâm |
Phó phòng Thanh tra |
17. |
Ngô Thị Thu Hương |
Phó phòng Giáo dục mầm non |
18. |
Nguyễn Văn Sơn |
Phó phòng Giáo dục tiểu học |
19. |
Mai Xuân Dương |
Phó phòng Giáo dục tiểu học |
20. |
Mai Xuân Vinh |
Phó phòng Giáo dục trung học |
21. |
Vũ Thế Hải |
Phó phòng GDCN - GDTX |
22. |
Nguyễn Huy Cao |
Phó phòng GDCN - GDTX |
23. |
Nguyễn Hoài Nam |
Phó phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng GD |
24. |
Võ Việt Dũng |
Phó phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng GD |
10. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Tổng cộng 27 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 10 đồng chí, Phó phòng và tương đương 17 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Trần Văn Nhàn |
Chánh Văn phòng |
2. |
Hồ Sỹ Hòa |
Trưởng phòng Quy hoạch, tổng hợp |
3. |
Hồ Việt Dũng |
Trưởng phòng Kinh tế ngành |
4. |
Nguyễn Trọng Bình |
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh |
5. |
Nguyễn Tô Long |
Trưởng phòng Phòng Đấu thầu và thẩm định dự án và GSĐT |
6. |
Nguyễn Mạnh Hùng |
TP Phòng Kinh tế đối ngoại |
7. |
Phan Văn Hoan |
TP Phòng Doanh nghiệp, kinh tế tập thể và tư nhân |
8. |
Hoàng Vĩnh Trường |
Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp |
9. |
Nguyễn Anh Tuấn |
Trưởng phòng Khoa giáo & văn xã |
10. |
Lê Khắc Lợi |
Chánh Thanh tra Sở |
11. |
Đậu Thị Thu Hoài |
Phó Chánh Văn phòng |
12. |
Bùi Văn Hải |
Phó Chánh Văn phòng |
13. |
Nguyễn Doãn Hùng |
Phó phòng Quy hoạch, tổng hợp |
14. |
Lê Thị Thanh Thủy |
Phó phòng Quy hoạch, tổng hợp |
15. |
Dương Quốc Hùng |
Phó phòng Đấu thầu và thẩm định dự án và GSĐT |
16. |
Hồ Phan Khánh |
Phó phòng Đấu thầu và thẩm định dự án và GSĐT |
17. |
Nguyễn Trọng Bình B |
Phó phòng Đấu thầu và thẩm định dự án và GSĐT |
18. |
Nguyễn Quang Lợi |
Phó phòng Doanh nghiệp, kinh tế tập thể và tư nhân |
19. |
Nguyễn Minh Lâm |
Phó phòng Doanh nghiệp, kinh tế tập thể và tư nhân |
20. |
Nguyễn Thị Giang |
Phó phòng Doanh nghiệp, kinh tế tập thể và tư nhân |
21. |
Trần Đức Bắc |
Phó phòng Khoa giáo & Văn xã |
22. |
Hoàng Anh Dũng |
Phó phòng Kinh tế đối ngoại |
23. |
Nguyễn Thị Xuân Anh |
Phó phòng Đăng ký kinh doanh |
24. |
Nguyễn Thị Minh Hoa |
Phó phòng Đăng ký kinh doanh |
25. |
Hà Văn Đạt |
Phó phòng Đăng ký kinh doanh |
26. |
Phan Chí Thành |
Phó Chánh thanh tra |
27. |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Phó GĐ TT hỗ trợ, PTDN |
11. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
- Tổng cộng 27 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 12 đồng chí; Phó phòng và tương đương 15 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Trần Duy Thành |
Chánh Thanh tra |
2. |
Lê Thị Nguyệt |
Trưởng phòng BVCSTE và Bình đẳng giới |
3. |
Lê Văn Thúy |
Trưởng phòng Lao động - TL - BHXH |
4. |
Trần Phi Hùng |
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ |
5. |
Hoàng Ngọc Châu |
Trưởng phòng Người có công |
6. |
Nguyễn Văn Phú |
Trưởng phòng KH - TC |
7. |
Hoàng Sỹ Tuyến |
Trưởng phòng Dạy nghề |
8. |
Nguyễn Trọng Việt |
Chi cục trưởng Chi cục Phòng chống TNXH |
9. |
Dương Văn Quảng |
Giám đốc Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện tỉnh An |
10. |
Nguyễn Hữu Minh |
Giám đốc Quỹ Bảo trợ trẻ em Nghệ An |
11. |
Hồ Văn Hùng |
Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm Nghệ An |
12. |
Lê Trung Thực |
Giám đốc Trung tâm công tác xã hội Nghệ An |
13. |
Phan Xuân Tuấn |
Phó phòng Dạy nghề |
14. |
Nguyễn Quốc Việt |
Phó phòng Dạy nghề |
15. |
Đặng Thị Phương Thủy |
Phó phòng Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ |
16. |
Lê Huy Vinh |
Phó phòng Trưởng phòng Lao động - Tiền Lương - BHXH |
17. |
Đinh Văn Sơn |
Phó phòng Bảo trợ xã hội |
18. |
Đặng Xuân Kiên |
Phó phòng Bảo trợ xã hội |
19. |
Nguyễn Hữu Tam |
Phó Chánh Thanh tra |
20. |
Vương Trung Hà |
Phó Chánh Thanh tra |
21. |
Nguyễn Minh Hoài |
Phó Chánh Thanh tra |
22. |
Trần Thị Hồng Cẩm |
Phó phòng KH-TC |
23. |
Nguyễn Thị Hoài Sơn |
Phó phòng KH-TC |
24. |
Vũ Trung Hậu |
Phó Chánh Văn phòng |
25. |
Nguyễn Thị Vân Anh |
Phó phòng Người có công |
26. |
Nguyễn Thị Mỹ Lương |
Phó phòng Người có công |
27. |
Đinh Thị Kiều Trinh |
Phó phòng BVCSTE và Bình đẳng giới |
12. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tổng cộng 34 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 21 đồng chí, Phó phòng và tương đương 13 đồng chí
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Nguyễn Quốc Sơn |
Trưởng phòng TCCB Sở Nông nghiệp và PTNT |
2. |
Trần Hải Đường |
Chánh Thanh tra Sở Nông nghiệp và PTNT |
3. |
Ngô Hoàng Khanh |
Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT |
4. |
Đặng Văn Quyền |
Trưởng phòng Quản XD công trình Sở NN & PTNT |
5. |
Phan Nguyên Hùng |
Trưởng phòng KHTC Sở Nông nghiệp và PTNT |
6. |
Nguyễn Trường Thành |
Chi cục trưởng Chi cục Thủy Lợi |
7. |
Bạch Quốc Dũng |
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm Lâm |
8. |
Nguyễn Quý Linh |
Giám đốc Trung tâm Khuyến nông |
9. |
Nguyễn Chí Lương |
Chi cục trưởng Chi cục Thủy Sản |
10. |
Nguyễn Tiến Đức |
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và BVTV |
11. |
Võ Thị Nhung |
Giám đốc Trung tâm Giống cây trồng |
12. |
Nguyễn Đình Thảo |
Trưởng Ban Quản lý DA Nông nghiệp và PTNT |
13. |
Nguyễn Hào |
Trưởng Ban Quản lý DA ngành Nông nghiệp và PTNT |
14. |
Nguyên Xuân Sơn |
Trưởng đoàn Quy hoạch Nông nghiệp và Thủy lợi |
15. |
Lê Văn Lương |
Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn |
16. |
Đặng Văn Minh |
Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
17. |
Nguyễn Khắc Lâm |
Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng |
18. |
Phạm Duy Kỷ |
Giám đốc Trung tâm nước Sinh hoạt và vệ sinh MTNT |
19. |
Nguyễn Cảnh Cẩn |
Trưởng đoàn Điều tra quy hoạch Lâm nghiệp |
20. |
Nguyễn Văn Hà |
Chi cục trưởng Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
21. |
Bùi Duy Hùng |
Giám đốc Trung tâm giống Chăn nuôi |
22. |
Hoàng Trọng Kỷ |
Phó phòng TCCB Sở Nông nghiệp và PTNT |
23. |
Nguyễn Văn Thành |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
24. |
Lâm Duy Thưởng |
Phó phòng Quản lý Kỹ thuật và Khoa học CN Sở NN & PTNT |
25. |
Nguyễn Văn Hợi |
Phó phòng Quản lý Kỹ thuật và HCN Sở NN & PTNT |
26. |
Võ Anh Tuấn |
Phó phòng Quản lý XD Công trình Sở NN & PTNT |
27. |
Nguyễn Xuân Hùng |
Phó phòng Quản lý XD Công trình Sở NN & PTNT |
28. |
Lê Tiến Hưng |
Phó phòng Quản lý XD Công trình Sở NN & PTNT |
29. |
Nguyễn Doãn Hợi |
Phó Chánh thanh tra Sở Nông nghiệp và PTNT |
30. |
Ngô Vĩnh Sơn |
Phó Chánh thanh tra Sở Nông nghiệp và PTNT |
31. |
Phan Duy Thiều |
Phó phòng Kế hoạch TC Sở Nông nghiệp và PTNT |
32. |
Phạm Văn Loan |
Phó phòng Kế hoạch TC Sở Nông nghiệp và PTNT |
33. |
Nguyễn Ngọc Toàn |
Phó phòng Kế hoạch TC |
34. |
Nguyễn Tiến An |
Phó phòng Kế hoạch TC Sở Nông nghiệp và PTNT. |
13. Sở Nội vụ
- Tổng cộng 14 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 7 đồng chí, Phó phòng và tương đương 7 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Đậu Đình Dương |
Trưởng phòng Công chức Viên chức |
2. |
Lê Sỹ Phương |
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức Phi Chính phủ |
3. |
Phạm Văn Lương |
Trưởng phòng Cải cách hành chính |
4. |
Tô Viết Sáu |
Chánh Văn phòng |
5. |
Bùi Đình Sáng |
Chánh Thanh tra |
6. |
Nguyễn Thăng Long |
Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
7. |
Nguyễn Thị Quỳnh Hoa |
Chi cục trưởng Chi cục Văn thư Lưu trữ |
8. |
Ngô Tất Tiềm |
Phó phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức Phi Chính phủ |
9. |
Ngô Xuân Vinh |
Phó phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức Phi Chính phủ |
10. |
Lê Ngọc Đào |
Phó phòng Công chức Viên chức |
11. |
Lê Anh Dũng |
Phó phòng Công chức Viên chức |
12. |
Thái Văn Hạnh |
Phó phòng Công chức Viên chức |
13. |
Trần Anh Tuấn |
Phó phòng Cải cách hành chính |
14. |
Dương Danh Vỹ |
Phó Chánh Văn phòng |
14. Sở Tài chính
- Tổng cộng 28 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 9 đồng chí, Phó phòng và tương đương 19 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Nguyễn Văn Hải |
TP.Tài chính HCSN |
2. |
Phan Ngọc Châu |
TP. TC Doanh Nghiệp |
3. |
Nguyễn Thanh Tùng |
TP. Ngân sách tỉnh |
4. |
Phan Hữu Thắng |
Chánh Văn phòng |
5. |
Đậu Thị Minh Loan |
Chánh Thanh tra |
6. |
Hoàng Minh Quân |
TP. Quản lý giá & Công sản |
7. |
Đậu Xuân Quyền |
TP. Ngân sách huyện, xã |
8. |
Tạ Quang Thoan |
TP. Tài chính Đầu tư |
9. |
Phan Văn Ngôn |
Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ tư vấn Tài chính |
10. |
Lê Phi Hùng |
Phó Chánh Văn phòng |
11. |
Đặng Thị Vân Anh |
Phó Chánh Văn phòng |
12. |
Nguyễn Việt Hưng |
Phó TP Ngân sách tỉnh |
13. |
Nguyễn Phương Thảo |
Phó TP Ngân sách tỉnh |
14. |
Lưu Anh Tài |
Phó Chánh Thanh tra |
15. |
Nguyễn Hữu Nam |
Phó Chánh Thanh tra |
16. |
Nguyễn Bá Kiều |
Phó Chánh Thanh tra |
17. |
Đặng Thị Thanh |
Phó TP Tài chính HCSN |
18. |
Dương Thị Thủy |
Phó TP Tài chính HCSN |
19. |
Nguyễn Văn Trung |
Phó TP Tài chính HCSN |
20. |
Nguyễn Trung Long |
Phó TP Quản lý giá & Công sản |
21. |
Nguyễn Cảnh Dương |
Phó TP Quản lý giá & Công sản |
22. |
Võ Lê Tuấn |
Phó TP Quản lý giá & Công sản |
23. |
Hồ Thị Xuân |
Phó TP Ngân sách huyện, xã |
24. |
Nguyễn Thanh Nguyên |
Phó TP Ngân sách huyện, xã |
25. |
Bùi Đình Sơn |
Phó TP Ngân sách huyện, xã |
26. |
Nguyễn Đình Quang |
Phó TP Tài chính Đầu tư |
27. |
Nguyễn Văn Dương |
Phó TP Tài chính Doanh nghiệp |
28. |
Võ Đình Toàn |
Phó TP Tài chính Doanh nghiệp |
15. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổng cộng 31 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 15 đồng chí, Phó phòng và tương đương 16 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Bạch Hưng Cử |
Chánh Văn phòng |
2. |
Phan Duy Hùng |
Chánh Thanh tra |
3. |
Nguyễn Duy Nhật |
Trưởng phòng Kế hoạch, Tài chính |
4. |
Nguyễn Mạnh Toàn |
Trưởng phòng Quản lý đất đai |
5. |
Trần Văn Toản |
Trưởng phòng Khoáng sản |
6. |
Lê Quang Huy |
Trưởng phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
7. |
Nguyễn Văn Chất |
Trưởng phòng Tài nguyên nước, Biển và Hải đảo |
8. |
Đặng Văn Hà |
Trưởng phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
9. |
Hồ Sỹ Dũng |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ Môi trường |
10. |
Lê Văn Hưng |
GĐ Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
11. |
Phan Sỹ Dương |
GĐ Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
12. |
Đặng Trọng Quân |
GĐ Quỹ Bảo vệ Môi trường |
13. |
Võ Văn Sơn |
GĐ Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
14. |
Đào Duy Tâm |
GĐ Trung tâm Công nghệ thông tin |
15. |
Hồ Phan Long |
GĐ Trung tâm Phát triển quỹ đất |
16. |
Nguyễn Minh Thắng |
Phó Chánh VP |
17. |
Võ Thị Bích Châu |
Phó Chánh VP |
18. |
Cao Thị Vân Anh |
Phó Chánh TT |
19. |
Nguyễn Văn Thành |
Phó Chánh TT |
20. |
Võ Văn Giang |
Phó TP KHTC |
21. |
Nguyễn Công Thành |
Phó TP KHTC |
22. |
Thái Duy Hùng |
Phó TP QLĐĐ |
23. |
Trần Văn Tý |
Phó TP QLĐĐ |
24. |
Trương Xuân Liễu |
Phó TP QLĐĐ |
25. |
Nguyễn Công Lực |
Phó TP KS |
26. |
Hoàng Trung Tuyến |
Phó TP ĐĐ, BĐ&VT |
27. |
Trần Văn Chuyên |
Phó TP ĐĐ, BĐ&VT |
28. |
Dương Bá Hùng |
Phó TP TNN, B&HĐ |
29. |
Trần Đăng Minh |
Phó TP TNN, B&HĐ |
30. |
Lê Văn Hòa |
Phó phòng KTTV&BĐKH |
31. |
Đậu Thanh Bình |
Phó TP KTTV&BĐKH |
- Tổng cộng 13 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 7 đồng chí, Phó phòng và tương đương 6 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Nguyễn Bá Dương |
Chánh Văn phòng |
2. |
Bùi Thị Hoa |
Trưởng phòng CNTT |
3. |
Nguyễn Nữ Lan Oanh |
Trưởng phòng TT-BC-XB |
4. |
Hồ Trung Đông |
Trưởng phòng BC - VT |
5. |
Trần Anh Tuấn |
Chánh Thanh tra |
6. |
Trịnh Thị Ánh Tuyết |
Trưởng phòng KH-TC |
7. |
Võ Trọng Phú |
Giám đốc Trung tâm CNTT&TT |
8. |
Lê Duy Chiến |
Phó Chánh Văn phòng, Sở TT&TT Nghệ An |
9. |
Trương Minh Hợi |
Phó phòng CNTT, Sở TT&TT Nghệ An |
10. |
Đặng Thị Minh Hải |
Phó phòng BC-VT, Sở TT&TT Nghệ An |
11. |
Hồ Quang Chương |
Phó Chánh Thanh tra, Sở TT&TT Nghệ An |
12. |
Nguyễn Thị Thu Mây |
Phó phòng TT-BC-XB, Sở TT&TT Nghệ An |
13. |
Hoàng Thăng Long |
Phó phòng TT-BC-XB, Sở TT&TT Nghệ An |
17. Sở Tư pháp
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Phạm Văn Hoa |
Chánh Thanh tra |
2. |
Lê Bá Thiệu |
Trưởng phòng |
3. |
Trần Thị Thúy |
Trưởng phòng Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi THPL |
4. |
Quế Thị Trâm Ngọc |
Trưởng phòng Xây dựng, kiểm tra VBQPPL |
5. |
Bùi Thái Thọ |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
6. |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Trưởng phòng Hành chính tư pháp |
7. |
Nguyễn Ngọc Thanh |
Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
8. |
Nguyễn Cảnh Toàn |
Trưởng phòng Công chứng số 1 |
9. |
Nguyễn Thị Uyên |
Trưởng phòng Công chứng số 2 |
10. |
Nguyễn Thị Mai |
Phó Phòng Bổ trợ tư pháp |
11. |
Phạm Thị Hiền Lương |
Phó Chánh Thanh tra |
12. |
Trần Khánh |
Phó phòng Hành chính tư pháp |
13. |
Nguyễn Thanh Tùng |
Phó phòng QL XLVPHC và theo dõi THPL |
14. |
Nguyễn Thị Thùy Dương |
Phó phòng Phổ biến giáo dục, pháp luật |
- Tổng cộng 27 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 8 đồng chí, Phó phòng và tương đương 19 đồng chí
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Thái Huy Phú |
P.Trưởng phòng XD Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
2. |
Trần Văn Sánh |
Trưởng phòng Tổ chức Pháp chế |
3. |
Phạm Ngọc Anh |
Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính |
4. |
Phan Thị Bích Hậu |
Chánh Văn phòng Sở |
5. |
Phạm Nghĩa Dũng |
Chánh Thanh tra Sở |
6. |
Nguyễn Xuân Thủy |
Trưởng phòng Quản lý Di sản Văn hóa |
7. |
Phan Hữu Lộc |
Trưởng phòng XD Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
8. |
Hoàng Minh Phương |
Trưởng phòng Quản lý văn hóa |
9. |
Nguyễn Hữu Phương |
Trưởng phòng Quản lý Thể dục Thể thao |
10. |
Nguyễn Thị Hải Yến |
P. Trưởng phòng Tổ chức Pháp chế |
11. |
Lê Thị Mai Hoa |
P. Trưởng phòng Tổ chức Pháp chế |
12. |
Nguyễn Thị Tố Nga |
P. Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính |
13. |
Phạm Thị Thịnh |
P. Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính |
14. |
Nguyễn Thị Lan Hương |
P. Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính |
15. |
Vũ Thanh Lịnh |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
16. |
Lưu Tùng Giang |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
17. |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
18. |
Lê Khắc Hoàng |
P. Chánh Thanh tra |
19. |
Nguyễn Võ Long |
P. Chánh Thanh tra |
20. |
Phan Thị Anh |
P. Trưởng phòng QL Di sản Văn hóa |
21. |
Hồ Mạnh Hà |
P. Trưởng phòng Quản lý Di sản Văn hóa |
22. |
Nguyễn Trọng Cường |
P. Trưởng phòng Quản lý Di sản Văn hóa |
23. |
Đặng Phương Lan |
P. Trưởng phòng XD Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
24. |
Nguyễn Vinh Quang |
P.Trưởng phòng XD Nếp sống Văn hóa và Gia đình |
25. |
Chu Hoàng Yến |
P.Trưởng phỏng Quản lý Văn hóa |
26. |
Nguyễn Danh Nam |
P.Trưởng phòng Quản lý Thể dục Thể thao |
27. |
Bùi Danh Minh |
P.Trưởng phòng Quản lý Thể dục Thể thao |
19. Sở Xây dựng
- Tổng cộng 21 đồng chí, Trưởng phòng và tương đương 12 đồng chí, Phó phòng và tương đương 9 đồng chí
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Nguyễn Hồng Hải |
TP Quản lý HĐXD |
2. |
Nguyễn Anh Tài |
Viện trưởng Viện QH kiến trúc XD |
3. |
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Chủ tịch Công đoàn ngành XD |
4. |
Đinh Loan Hiền |
Chánh Thanh tra Sở Xây dựng |
5. |
Nguyễn Quốc Hà |
TP Giám định KT và QL Chất lượng CTXD |
6. |
Nguyễn Văn Hà |
Chánh Văn phòng |
7. |
Trần Quốc Bảo |
GĐ TT kiểm định XD |
8. |
Dương Văn Minh |
Giám đốc BQL các DA XDDD và HTKT đô thị |
9. |
Lê Cương Sơn |
TP Quản lý hoạt động vật liệu xây dựng |
10. |
Nguyễn Anh Dũng |
TP Kinh tế - Kế Hoạch |
11. |
Nguyễn Thế Phiệt |
TP Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản |
12. |
Nguyễn Hồng Sơn |
TPQL Kiến trúc, QHXD và phát triển đô thị |
13. |
Phạm Quốc Trí |
Phó TP Quản lý HĐXD |
14. |
Trần Văn Thanh |
Phó TP Quản lý HĐXD |
15. |
Nguyễn Khắc Đức |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
16. |
Nguyễn Tuấn Tài |
Phụ trách phòng Quản lý HTKT |
17. |
Nguyễn Đức Hoàng |
Phó TP Quản lý HTKT |
18. |
Nguyễn Anh Tuấn |
PTP Giám định KT và QL Chất lượng CTXD |
19. |
Nguyễn Việt Đức |
PTPQL Kiến trúc, QHXD và phát triển đô thị |
20. |
Lê Khánh Sang |
PTP Quản lý hoạt động vật liệu xây dựng |
21. |
Trần Viết Thắng |
Phó Chánh Thanh tra XD |
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Trần Nguyên Truyền |
Chánh Thanh tra |
2. |
Lê Giang Nam |
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ |
3. |
Nguyễn Văn Thương |
Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính |
4. |
Lê Hồng Lĩnh |
Trưởng phòng QLHN |
5. |
Nguyễn Trọng Tài |
Trưởng phòng Quản lý Dược |
6. |
Nguyễn Tùng Lâm |
Chánh Văn phòng |
7. |
Luyện Văn Trịnh |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
8. |
Nguyễn Bá Tân |
Chi cục trưởng Chi cục Dân số/KHHGĐ |
9. |
Phạm Ngọc Quy |
Chi cục trưởng ATVSTP |
10. |
Huỳnh Phúc Sơn |
Giám đốc TT PC Phong - Da liễu |
11. |
Hoàng Quốc Kiều |
Giám đốc TT Chăm sóc SKSS |
12. |
Nguyễn Văn Định |
Giám đốc TT Y tế dự phòng |
13. |
Lê Phi Hùng |
Phó Chánh Thanh tra |
14. |
Hồ Thị Mỹ Hằng |
Phó Chánh Thanh tra |
15. |
Nguyễn Sỹ Cẩn |
Phó phòng Kế hoạch Tài chính |
16. |
Trần Minh Huệ |
Phó phòng Kế hoạch Tài chính |
17. |
Phan Thị Xuân |
Phó phòng Kế hoạch Tài chính |
18. |
Hoàng Văn Khang |
Phó chánh Văn phòng |
19. |
Nguyễn Thanh Ngọc |
Phó phòng Nghiệp vụ Y |
20. |
Lê Thị Hồng Sơn |
Phó phòng Nghiệp vụ Y |
- Tổng cộng 2 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 1 đồng chí, Phó phòng và tương đương 1 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Đậu Thị Vân |
Phụ trách phòng HC Tổng hợp |
2. |
Nguyễn Tân Anh |
Phó phòng Một cửa liên thông - Tư vấn và hỗ trợ đầu tư |
- Tổng cộng 16 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 6 đồng chí, Phó phòng và tương đương 10 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Nguyễn Tùng Sơn |
Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 |
2. |
Hoàng Thanh Linh |
Trưởng phòng Nghiệp vụ 2 |
3. |
Nguyễn Phương Thuần |
Trưởng phòng Nghiệp vụ 3 |
4. |
Nguyễn Trung Hiếu |
Trưởng phòng Nghiệp vụ 4 |
5. |
Cao Xuân Lâm |
Trưởng phòng Nghiệp vụ 5 |
6. |
Nguyễn Trường Sơn |
Chánh văn phòng |
7. |
Thái Quang Huy |
Phó phòng Nghiệp vụ 1 |
8. |
Lê Văn Giang |
Phó phòng Nghiệp vụ 2 |
9. |
Trần Vĩnh Tường |
Phó phòng Nghiệp vụ 2 |
10. |
Lê Thế An |
Phó phòng Nghiệp vụ 3 |
11. |
Nguyễn Văn Bảy |
Phó phòng Nghiệp vụ 3 |
12. |
Nguyễn Hữu Sơn |
Phó phòng Nghiệp vụ 4 |
13. |
Trần Ngọc Hải |
Phó phòng Nghiệp vụ 4 |
14. |
Nguyễn Thị Kim Nhung |
Phó phòng Nghiệp vụ 5 |
15. |
Nguyễn Thị Quỳnh Nga |
Phó Chánh Văn phòng |
16. |
Nguyễn Thị Hà |
Phó Chánh Văn phòng |
- Tổng cộng 7 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 6 đồng chí, Phó phòng và tương đương 1 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Hoàng Thế Hùng |
Trưởng phòng Thanh tra |
2. |
Nguyễn Thị Thu Hà |
TP TK Dân số - Văn xã |
3. |
Phạm Văn Lệ |
Trưởng phòng TK Nông nghiệp |
4. |
Trần Thị Vân Anh |
Trưởng phòng TK Công nghiệp – Xây dựng |
5. |
Trương Bá Hợi |
Trưởng phòng TK Thương mại |
6. |
Nguyễn Hồng Lĩnh |
Quyền Trưởng phòng Tổ chức – Hành chính |
7. |
Ngụy Khắc Chiến |
Phó phòng, điều hành Phòng TK Tổng hợp |
24. Ban Dân tộc tỉnh
- Tổng cộng 10 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 4 đồng chí, Phó phòng và tương đương 6 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Chánh Văn phòng |
2. |
Lang Thị Hiến |
Chánh Thanh tra |
3. |
Lang Thị Phượng |
Trưởng phòng TT&ĐB |
4. |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Trưởng phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
5. |
Nguyễn Tâm Long |
Phó phòng phụ trách, phòng Chính sách Dân tộc |
6. |
Nguyễn Đăng Tịnh |
Phó phòng Kế hoạch - Tổng hợp, |
7. |
Bùi Tiến Hùng |
Phó Chánh Văn phòng |
8. |
Nguyễn Thị Thanh Tần |
Phó Chánh Thanh tra |
9. |
Và Bá Của |
Phó phòng Tuyên truyền địa bàn |
10. |
Nguyễn Ngọc Sơn |
Phó Chánh Văn phòng |
25. Cục Thuế Nghệ An
- Tổng cộng 38 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 11 đồng chí, Phó phòng và tương đương 27 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Hồ Viết Long |
Trưởng Phòng Thanh tra - Kiểm tra số 01 |
2. |
Nguyễn Thị Thanh Vỹ |
Trưởng Phòng Thanh tra - Kiểm tra số 02 |
3. |
Trần Đức Thông |
Trưởng Phòng Thanh tra - Kiểm tra số 03 |
4. |
Nguyễn Văn Minh |
Trưởng Phòng Kiểm tra nội bộ |
5. |
Vương Đình Chinh |
Trưởng Phòng Tuyên truyền - Hỗ trợ người nộp thuế |
6. |
Ngô Quang Tài |
Trưởng Phòng Quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế |
7. |
Nguyễn Thị Trang |
Trưởng Phòng Nghiệp vụ - Dự toán - Pháp chế |
8. |
Trần Xuân Thịnh |
Chánh Văn phòng |
9. |
Phan Tuấn Nghĩa |
Trưởng Phòng Công nghệ thông tin |
10. |
Đinh Thị Thúy Anh |
Trưởng Phòng Kê khai - Kế toán thuế |
11. |
Nguyễn Thanh Long |
Trưởng Phòng Quản lý hộ kinh doanh, cá nhân và thu khác |
12. |
Chu Thị Tú |
Phó phòng Tổ chức cán bộ |
13. |
Bạch Sỹ Tường |
Phó Phòng Tổ chức cán bộ |
14. |
Nguyễn Văn Quế |
Phó phòng Tổ chức cán bộ |
15. |
Nguyễn Quang Trung |
Phó phòng Thanh tra - Kiểm tra số 01 |
16. |
Nguyễn Đức Dũng |
Phó phòng Thanh tra - Kiểm tra số 01 |
17. |
Nguyễn Văn Cường |
Phó phòng Thanh tra - Kiểm tra số 01 |
18. |
Nguyễn Thị Nguyệt |
Phó phòng phòng Thanh tra - Kiểm tra số 02 |
19. |
Nguyễn Quốc Đạt |
Phó phòng Thanh tra - Kiểm tra số 02 |
20. |
Lê Văn Khôi |
Phó phòng Thanh tra - Kiểm tra số 02 |
21. |
Lê Thị Phúc |
Phó phòng Thanh tra - Kiểm tra số 03 |
22. |
Nguyễn Thanh Giang |
Phó phòng Thanh tra - Kiểm tra số 03 |
23. |
Nguyễn Đức Hùng |
Phó phòng Thanh tra - Kiểm tra số 03 |
24. |
Nguyễn Xuân Thanh |
Phó phòng Kiểm tra nội bộ |
25. |
Nguyễn Thanh Hải |
Phó phòng Kiểm tra nội bộ |
26. |
Lê Thị Lan |
Phó phòng Tuyên truyền - Hỗ trợ NNT |
27. |
Trần Thị Nhàn |
Phó phòng Quản lý nợ và Cưỡng chế nợ thuế |
28. |
Phạm Việt Hùng |
Phó phòng Nghiệp vụ - Dự toán – Pháp chế |
29. |
Nguyễn Thị Thanh Nhân |
Phó phòng Nghiệp vụ - Dự toán – Pháp chế |
30. |
Trần Hậu Công |
Phó Văn phòng |
31. |
Trần Thị Ngọc |
Phó Văn phòng |
32. |
Nguyễn Đức Hợp |
Phó Văn phòng |
33. |
Cao Thị Tuyết Nhung |
Phó phòng CNTT |
34. |
Nguyễn Thị Hải |
Phó phòng Kê khai - Kế toán thuế |
35. |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
Phó phòng Kê khai - Kế toán thuế |
36. |
Trần Quang Tạo |
Phó phòng Quản lý hộ kinh doanh, cá nhân và thu khác |
37. |
Trần Anh Tuấn |
Phó phòng Quản lý hộ kinh doanh, cá nhân và thu khác |
38. |
Nguyễn Thị Minh Tâm |
Phó phòng Quản lý hộ kinh doanh, cá nhân và thu khác |
- Tổng cộng 23 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 12 đồng chí, Phó phòng và tương đương 11 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Lê Quang Huy |
Trưởng phòng TCCB Thanh tra |
2. |
Nguyễn Sỹ Nam |
Trưởng phòng Phòng Chống buôn lậu và xử lý vi phạm |
3. |
Nguyễn Văn Khánh |
Trưởng phòng Nghiệp vụ |
4. |
Kiều Trường Sơn |
Trưởng phòng Tài vụ quản trị |
5. |
Nguyễn Tuấn Anh |
Chánh Văn phòng |
6. |
Nguyễn Văn Quang |
Chi cục trưởng HQ Cửa khẩu Thanh Thủy |
7. |
Trần Quang Minh |
Chi cục trưởng HQ Vinh |
8. |
Văn Đình Huy |
Chi cục trưởng HQCK Cảng |
9. |
Đào Duy Hải |
Chi cục trưởng HQCK Quốc tế Nậm Cắn |
10. |
Nguyễn Thành Trung |
Chi cục trưởng KT sau thông quan |
11. |
Phan Văn Nhâm |
Đội trưởng Đội KS HQ |
12. |
Hồ Sỹ Thắng |
Đội trưởng Đội KSPC Ma túy |
13. |
Phan Quang Huy |
Phó phòng Phòng chống buôn lậu và xử lý vi phạm |
14. |
Trần Đình Sỹ |
Phó phòng Nghiệp vụ |
15. |
Nguyễn Cảnh Dũng |
Phó phòng Nghiệp vụ |
16. |
Phùng Thị Thúy Hiền |
Phó phòng Tài vụ quản trị |
17. |
Dương Thị Thanh Hồng |
Phó phòng Tài vụ quản trị |
18. |
Nguyễn Đình Khoa |
Phó phòng TCCB Thanh tra |
19. |
Lê Đình Sơn |
Phó phòng TCCB Thanh tra |
20. |
Nguyễn Thị Ngọc Minh |
Phó phòng TCCB Thanh tra |
21. |
Đặng Chí Thành |
Phó Chánh VP |
22. |
Phan Đình Bửu |
Phó Chánh VP |
23. |
Lê Thị Kim Huế |
Phó Chánh VP |
- Tổng cộng 4 đồng chí đề là Trưởng phòng và tương đương.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Phan Sỹ Hùng |
Trưởng phòng Kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
2. |
Quán Vi Hà |
Chánh Văn phòng |
3. |
Trần Thị Thanh |
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ |
4. |
Nguyễn Văn Công |
Trưởng phòng Nghiệp vụ, tổ chức thi hành án |
- Tổng cộng 5 đồng chí đều là Trưởng phòng và tương đương.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Trần Văn Hiên |
Trưởng phòng Thanh tra |
2. |
Cao Thị Thủy |
Trưởng phòng Tổ chức hành chính |
3. |
Phan Đình Tuấn |
Trưởng phòng Kế hoạch & quản lý hàng dự trữ |
4. |
Ngũ Văn Hóa |
Trưởng phòng Kỹ thuật bảo quản |
5. |
Trần Thị Hoài Thanh |
Trưởng phòng Tài chính kế toán kiêm Kế toán trưởng |
- Tổng cộng 11 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 9 đồng chí, Phó phòng và tương đương 2 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Trần Thị Thanh Hải |
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ |
2. |
Phan Anh Tuấn |
Trưởng phòng Cấp sổ, thẻ |
3. |
Thái Ngô Bình |
Trưởng phòng Tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
4. |
Ngô Ngọc Thanh |
Trưởng phòng Khai thác và thu nợ |
5. |
Trần Thị Hà |
Chánh Văn phòng |
6. |
Nguyễn Đức Chương |
Trưởng phòng Công nghệ thông tin |
7. |
Trần Văn Phương |
Trưởng phòng Thanh tra – Kiểm tra |
8. |
Lê Thị Phương Anh |
Phó phòng phụ trách - phòng Kế hoạch tài chính |
9. |
Hoàng Quang Phúc |
TP Quản lý Thu |
10. |
Trần Thị Minh Hải |
Phó trưởng phòng giao quản lý điều hành – phòng Chế độ BHXH |
11. |
Hoàng Thị Lan Anh |
Phó trưởng phòng – phòng Giám định BHYT |
30. Kho bạc Nhà nước tỉnh Nghệ An
- Tổng cộng 16 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 7 đồng chí, Phó phòng và tương đương 9 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Phan Ánh Sáng |
Phó phòng phụ trách phòng Tổ chức |
2. |
Hoàng Anh Tuấn |
Trưởng phòng Kiểm soát chi |
3. |
Lâm Thị Thủy |
Trưởng phòng Thanh tra - Kiểm tra |
4. |
Nguyễn Đình Hương |
Trưởng phòng Kế toán Nhà nước |
5. |
Nguyễn Ngọc Thắng |
Chánh Văn phòng |
6. |
Phan Hồng Nhiên |
Phó phòng PT phòng Tin học |
7. |
Phạm Thị Thuyên |
Trưởng phòng Tài vụ |
8. |
Trần Thị Hồng |
Phó phòng Tổ chức cán bộ |
9. |
Nguyễn Thị Hà |
Phó phòng Tài vụ |
10. |
Lê Thị Nga |
Phó phòng Kế toán Nhà nước |
11. |
Cao Xuân Dũng |
Phó phòng Kế toán Nhà nước |
12. |
Nguyễn Thị Hồng Hải |
Phó phòng Kiểm soát chi |
13. |
Đoàn Thị Minh Hương |
Phó Chánh Văn phòng |
14. |
Trương Xuân Nho |
Phó Chánh Văn phòng |
15. |
Nguyễn Anh Dũng |
Phó phòng Thanh tra - Kiểm tra |
16. |
Nguyễn Thị Thục |
Phó phòng Thanh tra - Kiểm tra |
31. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Nghệ An
- Tổng cộng 16 đồng chí, trong đó Trưởng phòng và tương đương 4 đồng chí, Phó phòng và tương đương 12 đồng chí.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Cao Song Điệp |
TP Tổng hơp - Kiểm soát |
2. |
Võ Thị Nga |
TP Kế toán - Thanh toán |
3. |
Dương Thị Phương Liên |
TP Hành chính - Nhân sự |
4. |
Nguyễn Thị Khánh Tùng |
TP Tiền tệ - Kho quỹ |
5. |
Nguyễn Thị Lệ Hằng |
Phó phòng Tổng hợp - Kiểm soát |
6. |
Trần Minh Hải |
Phó phòng Tổng hợp - Kiểm soát |
7. |
Nguyễn Anh Toản |
Phó phòng Tổng hợp - Kiểm soát |
8. |
Nguyễn Xuân Dũng |
Phó phòng Thanh tra - Giám sát |
9. |
Trịnh Anh Tuấn |
Phó phòng Thanh tra - Giám sát |
10. |
Lê Quang Thắng |
Phó phòng Thanh tra - Giám sát |
11. |
Nguyễn Lộc Anh |
Phó phòng Thanh tra - Giám sát |
12. |
Trịnh Thanh Quang |
Phó phòng Kế toán -Thanh toán |
13. |
Nguyễn Xuân Chung |
Phó phòng Tiền tệ - Kho quỹ |
14. |
Nguyễn Thị Tứ |
Phó phòng Tiền tệ - Kho quỹ |
15. |
Nguyễn Thị Thu |
Phó phòng Hành chính - Nhân sự |
16. |
Lê Văn Hùng |
Phó phòng Hành chính - Nhân sự |
- Tổng cộng 4 đồng chí đều là trưởng phòng.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Lê Xuân Dũng |
Trưởng phòng Tổng hợp |
2. |
Nguyễn Trần Nam |
Trưởng phòng Tín dụng 1 |
3. |
Nguyễn Thanh Lâm |
Trưởng phòng Tín dụng 2 |
4. |
Nguyễn Ngọc Hùng |
Trưởng phòng HC-QLNS |
- Tổng cộng 13 đồng chí là Trưởng phòng và tương đương.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Lê Thị Quỳnh Anh |
Trưởng phòng Tổ chức Hành chính |
2. |
Nguyễn Văn Duẩn |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Tổng hợp |
3. |
Trịnh Ngọc Lâm |
Trưởng phòng Thanh tra Pháp chế |
4. |
Nguyễn Xuân Đôn |
Đội trưởng Đội QLTT Số 1 |
5. |
Hoàng Văn Dũng |
Đội trưởng Đội QLTT Số 2 |
6. |
Phạm Ngọc Phú |
Quyền Đội trưởng Đội QLTT Số 4 |
7. |
Lê Văn Quyền |
Đội trưởng Đội QLTT Số 5 |
8. |
Võ Quang Lân |
Đội trưởng Đội QLTT Số 6 |
9. |
Nguyễn Minh Toàn |
Đội trưởng Đội QLTT Số 7 |
10. |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Quyền Đội trưởng Đội QLTT Số 8 |
11. |
Bành Đức Nam |
Đội trưởng Đội QLTT Số 9 |
12. |
Trần Toan |
Đội trưởng Đội QLTT Số 10 |
13. |
Trần Đức Tuấn |
Đội trưởng Đội QLTT Số 11 |
34. Đài Phát thanh - Truyền hình Nghệ An
- Tổng cộng 18 đồng chí, trong đó 8 Trưởng phòng và 10 Phó phòng.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ chuyên môn |
1 |
2 |
3 |
1. |
Nguyễn Trung Thảo |
Trưởng phòng TCHC |
2. |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
Trưởng phòng KHTV-VTTB |
3. |
Trần Thị Huyền |
Trưởng phòng Thời sự |
4. |
Nguyễn Thị Hoa Mơ |
Trưởng phòng Chuyên đề-TTPL.CCHC |
5. |
Nguyễn Thị Phương Thúy |
Trưởng phòng Văn nghệ giải trí |
6. |
Nguyễn Kiều Hưng |
Trưởng phòng Biên tập-TTĐT |
7. |
Nguyễn Ngọc Hải |
Trưởng phòng Kỹ thuật TDPS |
8. |
Nguyễn Chí Thanh |
Trưởng phòng Kỹ thuật SXCT |
9. |
Phan Thị Phương Chi |
Phó phòng Dịch vụ quảng cáo |
10. |
Trịnh Văn Viên |
Phó phòng Dịch vụ quảng cáo |
11. |
Trần Văn Minh |
Phó phòng Thời sự |
12. |
Nguyễn Thị Vân Anh |
Phó phòng Thời sự |
13. |
Đặng Thị Hương Giang |
Phó phòng Chuyên đề-TTPL-CCHC |
14. |
Nguyễn Tố Như Phong |
Phó phòng Văn nghệ giải tr |
15. |
Phan Thị Quỳnh Trang |
Phó phòng Biên tập-TTĐT |
16. |
Lê Công Tuấn |
Phó phòng Kỹ thuật TDPS |
17. |
Nguyễn Bỉnh Tiến |
Phó phòng Kỹ thuật TDPS |
18. |
Lê Xuân Hoằng |
Phó phòng Kỹ thuật SXCT |
- Tổng cộng 5 đồng chí đều là Trưởng phòng và tương đương.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Đặng Thị Bích Thảo |
Chánh Văn phòng |
2. |
Trịnh Bá Quân |
TP Kinh tế tổng hợp |
3. |
Nguyễn Đình Tâm |
GĐ TT Liên minh HTX tỉnh |
4. |
Nguyễn Văn Đức |
TP Tư vấn chính sách |
5. |
Nguyễn Đình Trưng |
TP Phát triển HTX |
36. Nhà khách Nghệ An
- Tổng cộng 2 đồng chí, đều là Trưởng phòng và tương đương.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Lê Thị Dung |
Trưởng phòng Kế toán |
2. |
Nguyễn Huy Phương |
Trưởng phòng Kế hoạch |
37. Nhà Xuất bản
- Tổng cộng 2 đồng chí, đều là Trưởng phòng và tương đương.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Lô Thị Thanh Tú |
Phụ trách Phòng HC - TH |
2. |
Nguyễn Thị Ngọc |
Trưởng ban Biên tập |
- Tổng cộng 5 đồng chí đều là Trưởng phòng và tương đương.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Trần Quốc Sơn |
TP Tổ chức cán bộ |
2. |
Vi Văn Chắt |
Chánh Tòa Hình sự |
3. |
Nguyễn Đăng Phồn |
Chánh Tòa Gia đình và người chưa thành niên |
4. |
Hoàng Ngọc Anh |
Chánh Tòa Dân sự |
5. |
Trần Quốc Cường |
Chánh Văn phòng |
- Tổng cộng 13 đồng chí đều là Trưởng phòng và tương đương.
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1. |
Trần Xuân Trường |
Trưởng phòng 3 |
2. |
Trần Mai Châu |
Chánh Văn phòng |
3. |
Nguyễn Ngọc Vinh |
Chánh Thanh tra |
4. |
Nguyễn Đăng Thông |
Trưởng phòngTCCB |
5. |
Trần Thị Thủy |
TP Thống kế TP |
6. |
Nguyễn Quang Tiến |
Trưởng phòng 1 |
7. |
Nguyễn Thị Bích Hà |
Trưởng phòng 2 |
8. |
Bùi Anh Tuấn |
Trưởng phòng 7 |
9. |
Nguyễn Duy Việt |
Trưởng phòng 8 |
10. |
Từ Thị Ngân |
Trưởng phòng 9 |
11. |
Võ Duy Bảo |
Trưởng phòng 10 |
12. |
Trần Xuân Thành |
Trưởng phòng 11 |
13. |
Trần Danh Tiến |
Trưởng phòng 12 |